Chi tiết chính xác:
DJI Air Unit cuối cùng đã có mặt! Tích hợp công nghệ truyền video tiên tiến của DJI vào một thiết kế nhẹ và nhỏ gọn, DJI Air Unit sở hữu công nghệ truyền video hiện đại của DJI đóng khung trong thiết kế nhỏ gọn và nhẹ. Hãy tự thấy rằng điều đó là có thể! DJI Air Unit sẽ cung cấp cho bạn chất lượng hình ảnh tuyệt vời trên khoảng cách xa và được phân biệt bởi độ trễ thấp cực thấp, nhờ đó bạn sẽ mang trải nghiệm FPV của mình lên một tầm cao mới. Thiết bị này thực sự là một bước đột phá trong hiệu suất hình ảnh - nó cung cấp cảm biến 1/1.7-inch, công nghệ video hàng đầu, góc nhìn siêu rộng 155° và nhiều hơn nữa. Nó cũng được phân biệt bởi tính tương thích với một loạt các sản phẩm khác nhau. Hãy có một công cụ truyền hình ảnh đáng tin cậy, khai phá sáng tạo của bạn và tận hưởng những chuyến du lịch trên tầm cao!
Tính năng
Hoạt động với DJI FPV Goggles V2, DJI Goggles 2 và DJI FPV Remote Controller 2
Chế độ D-Cinelike cho màu sắc sặc sỡ
Đánh dấu nổi bật O3+ Video Streaming
Chế độ Canvas tùy chỉnh
155° Góc nhìn siêu rộng
Cảm biến 1/1.7-Inch
Nhỏ gọn
MÁY ẢNH DJI
Mô-đun camera của thiết bị cung cấp 20GB bộ nhớ tích hợp và được trang bị một lớp ma trận 1/1.7-inch. Nhờ vậy, bạn có thể tận hưởng chất lượng hình ảnh tuyệt vời và chi tiết không thể tin được. Bạn có thể dễ dàng ghi lại một bộ phim 4K/60FPS ổn định, và góc nhìn siêu rộng 155° sẽ cho phép bạn ghi nhiều hơn trong khung hình! Mô-đun cũng nổi bật với khẩu độ f/2.8 và tiêu cự tương đương 12.7mm. Nó cũng đi kèm với 20GB bộ nhớ tích hợp. Chế độ màu D-Cinelike cho phép bạn điều chỉnh màu sắc chi tiết cho bức ảnh. Mô-đun camera có thể sử dụng với Bộ Lọc ND DJI Avata (ND8/16/32). Những tính năng này sẽ làm bạn ngạc nhiên!
DJI O3+ FLAGSHIP TRANSMISSION
Cải thiện trải nghiệm truyền tải video của bạn. DJI hỗ trợ chất lượng truyền tải video tối đa 1080p/100fps từ khoảng cách tối đa 10 km.
NÓI TẠM BIỆT VỚI SỰ HẠN CHẾ
Nắm bắt nhiều cơ hội hơn. Đơn vị DJI Air tương thích với DJI FPV Goggles V2, cung cấp truyền video, độ phân giải cao, phạm vi xa, chống nhiễu cao và độ trễ thấp. Nó cũng làm việc với DJI Goggles 2, có thiết kế nhẹ hơn, nhỏ hơn và được trang bị màn hình micro-OLED tích hợp. Thiết bị cũng hoạt động cùng với DJI FPV Remote Controller 2, có hình dáng tiện dụng, được trang bị gạt Hall effect và cho phép bạn sử dụng chế độ M để thực hiện những động tác cực kỳ phức tạp.
CÓ THỂ TÙY CHỈNH
DJI Air Unit có thiết kế nhẹ, gọn nhẹ và tương thích rộng rãi. Điều này có nghĩa là bạn có thể sử dụng nó thành công trong nhiều cấu hình khác nhau. Kết hợp với DJI Goggles 2 và thiết bị DJI FPV Remote Controller 2, nó sẽ cung cấp cho bạn sự di động và tự do hoàn toàn!
CHẾ ĐỘ CANVAS
Chế độ Canvas cho phép bạn tùy chỉnh thông tin được hiển thị trên màn hình DJI Goggles 2 hoặc DJI FPV Goggles V2. Đặt các tham số PID và cấu hình hệ thống để phù hợp nhất với thói quen của bạn!
Thông số kỹ thuật
DJI AIR UNIT
Chất lượng xem trực tiếp và độ trễ từ đầu đến cuối:
Với DJI FPV Goggles V2:
Chất lượng truyền video 810p/120fps: Độ trễ thấp hơn 28 ms.
Chất lượng truyền video 810p/60fps: Độ trễ thấp hơn 40 ms.
Với DJI Goggles 2:
Chất lượng truyền video 1080p/100fps: Độ trễ chỉ thấp như 30 ms.
Chất lượng truyền video 1080p/60fps: Độ trễ chỉ thấp như 40 ms.
Phần mềm điều khiển bay được hỗ trợ: Tương thích với phần mềm điều khiển bay hỗ trợ Betaflight. Để biết thêm thông tin, vui lòng kiểm tra các câu hỏi thường gặp sản phẩm.
Kênh:
Hỗ trợ chế độ tự động
Hỗ trợ chế độ thủ công: 40 MHz: 1 kênh; 20 MHz: 3 kênh; 10 MHz: 3 kênh
Khoảng cách truyền video tối đa: 10 km (FCC), 2 km (CE), 6 km (SRRC)
Ủng hộ DJI Goggles: DJI Goggles 2 và DJI FPV Goggles V2
Bộ điều khiển từ xa DJI được hỗ trợ: DJI FPV Remote Controller 2
Trọng lượng:
Đơn vị không gian (mô-đun máy ảnh không bao gồm): Khoảng 28g
Đơn vị không khí (bao gồm mô-đun máy ảnh): Khoảng 36.4g
Ống nghe: Khoảng 3 gam
Nhiệt độ hoạt động: -10º đến 40º C (14° đến 104° F)
Kích thước:
Mô-đun Truyền tải: 32.5×30.5×14.5 mm
Mô-đun camera: 21,2×20×19,5 mm
Cáp đồng trục: 115 mm
Dây 3-trong-1: 100 mm
Ăng ten: 85 mm
Thẻ SD được hỗ trợ: microSD (lên đến 256 GB)
Tần suất liên lạc:
2.400-2.4835 GHz (chỉ nhận)
5.725-5.850 GHz (RX và TX)
Thông tin kênh:
FCC/SRRC/CE:
40 MHz:
Kênh 1: 5794,5 MHz
20 MHz/10 MHz:
Kênh 1: 5768,5 MHz
Kênh 2: 5804,5 MHz
Kênh 3: 5839,5 MHz
Công suất truyền tải (EIRP):
FCC: < 33 dBm
CE: < 14 dBm
SRRC: < 30 dBm
Điện áp vào: 7.4-26.4 V
Cáp: 3 trong 1 100mm
MÁY ẢNH DJI
Trọng lượng: Khoảng 8.3 g (bao gồm cả dây cáp trục)
Ống kính:
Góc nhìn: 155°
Tiêu cự tương đương: 12,7 mm
Tiêu cự: 2,34 mm
Độ mở khẩu: f/2.8
Chế độ tập trung: FF
Phạm vi nét: 0.6m đến ∞
Độ phân giải video:
Với DJI Goggles 2:
4K@50/60fps
2.7K@50/60/100fps
1080p@50/60/100fps
Với DJI FPV Goggles V2:
4K@50/60fps
2.7K@50/60/100/120fps
1080p@50/60/100/120fps
Cảm biến: CMOS 1/1.7 inch
Phạm vi ISO:
100-6400 (Tự động)
100-25600 (Thủ công)
EIS: Hỗ trợ RockSteady
Cửa chớp: Cửa cuộn
Pixels hiệu quả: 48 MP
Định dạng video: MP4
Góc nhìn: 155°
Ống nghe DJI
Cực hoá: hai băng tần, hai cực
Trọng lượng: Khoảng 3g
Đầu nối: I-PEX
Chiều dài: 85 mm
Gói bao gồm
1x Mô-đun truyền tải DJI Air Unit
1x cáp 3 trong 1 DJI Air Unit
1x Ăng ten đơn vị DJI Air
1x Máy ảnh đơn vị không gian DJI
GHI CHÚ QUAN TRỌNG
Góc nhìn FOV 155° chỉ khả dụng khi sử dụng tỷ lệ 4:3, và khi thông số ghi video là 2.7K@50/60fps hoặc 1080p@50fps/60fps; tỷ lệ ảnh là 16:9 và thông số ghi video là 4K@50/60fps, 2.7K@50/60fps hoặc 1080p@50/60fps.
Được hỗ trợ các dải tần số 2.4GHz và 5.8GHz để nhận, và chỉ có dải tần số 5,8GHz được hỗ trợ để truyền. Một số quốc gia hoặc vùng không hỗ trợ dải tần số 5,8 GHz. Vui lòng kiểm tra quy định địa phương trước khi sử dụng và tuân thủ chặt chẽ.
Dữ liệu trễ video thay đổi tùy thuộc vào tai nghe bạn sử dụng. Với DJI Goggles 2 ở chất lượng truyền video 1080p/100fps, thời gian trễ thấp nhất là 30 ms. Với DJI FPV Goggles V2, ở chất lượng truyền video 810p/120fps, thời gian trễ không vượt quá 28 ms.
So với việc sử dụng DJI FPV Goggles V2 và DJI FPV Remote Controller. Video 4K/60fps không hỗ trợ tỷ lệ khung hình 4:3, chỉ hỗ trợ tỷ lệ 16:9.
Thiết bị này tương thích với DJI Goggles 2, DJI FPV Goggles V2 và DJI FPV Remote Controller 2.
Video 4K/60FPS chỉ hỗ trợ tỷ lệ khung hình 16:9. Tỉ lệ khung hình 4:3 không được hỗ trợ.
Tốc độ bit truyền video có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường hoạt động.